Bảng Báo giá thang máy gia đình đầy đủ và mới nhất năm 2025.

[Camangxaynha.vn] cập nhật Bảng báo giá thang máy gia đình đầy đủ chủng loại và mới nhất hiện nay để bạn đọc tiện tham khảo và lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho ngôi nhà của mình.

Cập nhật: Tháng 5/2025

I. Giá thang máy gia đình theo Xuất xứ

Giá thang máy gia đình phụ thuộc nhiều vào xuất xứ của thương hiệu, nơi sản xuất, vì đây là yếu tố quyết định đến chất lượng, độ bền và giá thành của sản phẩm. Việt Nam hiện đang có hai dòng thang máy chính dựa trên xuất xứ: thang máy liên doanh sản xuất tại Việt Nam với công nghệ nước ngoài, và thang máy nhập khẩu nguyên chiếc từ các thương hiệu quốc tế.

Thang máy KALEA - Thụy Điển
Thang máy KALEA – Thụy Điển

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan về hai phân khúc này, từ đó đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của gia đình.

A. Giá Thang máy liên doanh

Thang máy liên doanh được sản xuất trong nước, sử dụng linh kiện và công nghệ của các công ty nước ngoài.

Tải trọng Số tầng phục vụ Loại thang Giá tham khảo (VNĐ) Ghi chú
250kg (2-3 người) 4 tầng Có phòng máy 270.000.000 – 320.000.000 Thời gian lắp đặt: 15-20 ngày
350kg (4-5 người) 4 tầng Có phòng máy 290.000.000 – 350.000.000 Thời gian lắp đặt: 15-20 ngày
450kg (6-7 người) 4 tầng Có phòng máy 310.000.000 – 380.000.000 Thời gian lắp đặt: 20-25 ngày
250kg (2-3 người) 4 tầng Không phòng máy 350.000.000 – 410.000.000 Thời gian lắp đặt: 15-20 ngày
350kg (4-5 người) 4 tầng Không phòng máy 380.000.000 – 450.000.000 Thời gian lắp đặt: 15-20 ngày
450kg (6-7 người) 4 tầng Không phòng máy 410.000.000 – 480.000.000 Thời gian lắp đặt: 20-25 ngày

B. Giá Thang máy gia đình nhập khẩu

Ngoài những thương hiệu thang máy gia đình đang rât được ưa chuộng như KALEA, CETIS, .. thì một số thương hiệu nước ngoài khác cũng đang được thị trường thang máy Việt Nam đón nhận khá tốt, như bảng tham khảo dưới đây:

Tải trọng Số tầng phục vụ Thương hiệu/Xuất xứ Giá tham khảo (VNĐ) Ghi chú
300kg (2-4 người) 4 tầng Mitsubishi (Nhật Bản) 1.000.000.000 – 1.300.000.000 Thời gian lắp đặt: 25-30 ngày, thời gian chờ hàng: 3-4 tháng
450kg (6-7 người) 4 tầng Mitsubishi (Nhật Bản) 1.300.000.000 – 1.600.000.000 Thời gian lắp đặt: 25-30 ngày, thời gian chờ hàng: 3-4 tháng
300kg (2-4 người) 4 tầng Hitachi (Nhật Bản) 950.000.000 – 1.250.000.000 Thời gian lắp đặt: 25-30 ngày, thời gian chờ hàng: 3-4 tháng
450kg (6-7 người) 4 tầng Hitachi (Nhật Bản) 1.200.000.000 – 1.500.000.000 Thời gian lắp đặt: 25-30 ngày, thời gian chờ hàng: 3-4 tháng
300kg (2-4 người) 4 tầng OTIS (Mỹ) 950.000.000 – 1.200.000.000 Thời gian lắp đặt: 20-25 ngày, thời gian chờ hàng: 2-3 tháng
450kg (6-7 người) 4 tầng OTIS (Mỹ) 1.200.000.000 – 1.500.000.000 Thời gian lắp đặt: 20-25 ngày, thời gian chờ hàng: 2-3 tháng
300kg (2-4 người) 4 tầng ThyssenKrupp (Đức) 1.100.000.000 – 1.400.000.000 Thời gian lắp đặt: 25-30 ngày, thời gian chờ hàng: 3-4 tháng
450kg (6-7 người) 4 tầng ThyssenKrupp (Đức) 1.300.000.000 – 1.600.000.000 Thời gian lắp đặt: 25-30 ngày, thời gian chờ hàng: 3-4 tháng
300kg (2-4 người) 4 tầng Hyundai (Hàn Quốc) 850.000.000 – 1.100.000.000 Thời gian lắp đặt: 20-25 ngày, thời gian chờ hàng: 2-3 tháng
450kg (6-7 người) 4 tầng Hyundai (Hàn Quốc) 1.000.000.000 – 1.300.000.000 Thời gian lắp đặt: 20-25 ngày, thời gian chờ hàng: 2-3 tháng
300kg (2-4 người) 4 tầng Fuji (Hàn Quốc) 820.000.000 – 1.050.000.000 Thời gian lắp đặt: 20-25 ngày, thời gian chờ hàng: 2-3 tháng
450kg (6-7 người) 4 tầng Fuji (Hàn Quốc) 1.050.000.000 – 1.350.000.000 Thời gian lắp đặt: 20-25 ngày, thời gian chờ hàng: 2-3 tháng
300kg (2-4 người) 4 tầng Schindler (Thụy Sĩ) 980.000.000 – 1.250.000.000 Thời gian lắp đặt: 20-25 ngày, thời gian chờ hàng: 2-3 tháng
450kg (6-7 người) 4 tầng Schindler (Thụy Sĩ) 1.200.000.000 – 1.500.000.000 Thời gian lắp đặt: 20-25 ngày, thời gian chờ hàng: 2-3 tháng

II. Giá thang máy gia đình theo chủng loại

Công nghệ vận hành là yếu tố cốt lõi quyết định đến hiệu suất hoạt động, mức độ an toàn và chi phí vận hành của thang máy. Hiện nay, thị trường Việt Nam đang có bốn công nghệ thang máy chủ đạo, mỗi loại đều có những ưu điểm và hạn chế riêng phù hợp với từng đặc thù công trình.

Từ công nghệ cáp kéo truyền thống đến công nghệ chân không hiện đại, phần dưới đây sẽ giúp quý khách hiểu rõ về đặc tính kỹ thuật, chi phí và tính ứng dụng của từng loại công nghệ để có quyết định sáng suốt khi lựa chọn.

A. Giá thang máy công nghệ cáp kéo (Truyền thống)

Thang máy cáp kéo là một công nghệ thang máy mà sự di chuyển của cabin được điều khiển bởi máy kéo một pha hoặc ba pha thông qua việc xoay puly nối với dây cáp.

Đây là loại thang máy có từ lâu đời và giá cả cũng thường rẻ hơn so với các loại thang máy khác.

Giá thang máy gia đình - Thang máy cáp kéo

Bảng giá thang máy gia đình dùng công nghệ cáp kéo:

Tải trọng Số tầng phục vụ Xuất xứ Giá tham khảo (VNĐ) Ghi chú
250kg (2-3 người) 4 tầng Liên doanh 270.000.000 – 320.000.000 Mức tiêu thụ điện: 2.8-3.8 kW/h
350kg (4-5 người) 4 tầng Liên doanh 290.000.000 – 350.000.000 Mức tiêu thụ điện: 3.2-4.2 kW/h
450kg (6-7 người) 4 tầng Liên doanh 310.000.000 – 380.000.000 Mức tiêu thụ điện: 3.8-4.8 kW/h
300kg (2-4 người) 4 tầng Nhập khẩu 850.000.000 – 1.300.000.000 Mức tiêu thụ điện: 2.2-3.2 kW/h
450kg (6-7 người) 4 tầng Nhập khẩu 1.000.000.000 – 1.600.000.000 Mức tiêu thụ điện: 2.8-3.8 kW/h

B. Giá thang máy trục vít

Thang máy sử dụng công nghệ trục vít, xuất hiện trong vài thập niên trở lại đây và được đánh giá rất cao, có sự cân bằng giữa giá cả, chất lượng và phù hợp với không gian xây dựng hạn chế nơi đô thị.

Thang máy trục vít

Đây cũng là loại thang máy có đa dạng xuất xứ, nhiều thương hiệu lâu đời uy tín trên thế giới.

Tham khảo:

Thang máy trục vít: Giải pháp tối ưu nhất cho thang máy gia đình

Dưới đây là Bảng giá thang máy gia đình sử dụng công nghệ trục vít đang được bán tại Việt Nam.

Tải trọng Số tầng phục vụ Thương hiệu/Xuất xứ Giá tham khảo (VNĐ) Ghi chú
250kg (2-3 người) 2-5 tầng Cibes (Thụy Điển) 1.050.000.000 – 1.350.000.000 Không cần hố pit sâu (chỉ 0-6 cm), mức tiêu thụ điện: 1.5-2.5 kW/h, tốc độ: 0.15m/s
400kg (5-6 người) 2-5 tầng Cibes (Thụy Điển) 1.350.000.000 – 1.650.000.000 Không cần hố pit sâu (chỉ 0-6 cm), mức tiêu thụ điện: 2.0-3.0 kW/h, tốc độ: 0.15m/s
500kg (6-7 người) 2-5 tầng Cibes (Thụy Điển) 1.550.000.000 – 1.850.000.000 Không cần hố pit sâu (chỉ 0-6 cm), mức tiêu thụ điện: 2.2-3.2 kW/h, tốc độ: 0.15m/s
300kg (3-4 người) 2-5 tầng Aritco (Thụy Điển) 980.000.000 – 1.280.000.000 Hố pit 50mm, mức tiêu thụ điện: 1.8-2.5 kW/h, tốc độ: 0.15m/s
450kg (5-6 người) 2-5 tầng Aritco (Thụy Điển) 1.250.000.000 – 1.550.000.000 Hố pit 50mm, mức tiêu thụ điện: 2.0-3.0 kW/h, tốc độ: 0.15m/s
250kg (2-3 người) 2-4 tầng Schindler 3000 (Thụy Sĩ) 980.000.000 – 1.280.000.000 Công nghệ MRL, tiết kiệm 40% năng lượng, pit 50mm
400kg (5-6 người) 2-4 tầng Schindler 3000 (Thụy Sĩ) 1.200.000.000 – 1.500.000.000 Công nghệ MRL, tiết kiệm 40% năng lượng, pit 50mm
250kg (2-3 người) 2-4 tầng Kone EcoSpace (Phần Lan) 920.000.000 – 1.220.000.000 Công nghệ MonoSpace, không cần hố pit sâu, tiết kiệm 70% năng lượng
400kg (5-6 người) 2-4 tầng Kone EcoSpace (Phần Lan) 1.150.000.000 – 1.450.000.000 Công nghệ MonoSpace, không cần hố pit sâu, tiết kiệm 70% năng lượng
250kg (2-3 người) 2-5 tầng Nibav Home Lift (Ấn Độ) 780.000.000 – 980.000.000 Không cần hố pit, công nghệ khí nén kết hợp trục vít, lắp đặt trong 3-4 ngày
350kg (4-5 người) 2-5 tầng Nibav Home Lift (Ấn Độ) 880.000.000 – 1.130.000.000 Không cần hố pit, công nghệ khí nén kết hợp trục vít, lắp đặt trong 3-4 ngày
250kg (2-3 người) 2-4 tầng IGV DomusLift (Ý) 1.150.000.000 – 1.450.000.000 Trục vít thủy lực, thiết kế sang trọng, hố pit chỉ 10cm
400kg (4-5 người) 2-4 tầng IGV DomusLift (Ý) 1.350.000.000 – 1.750.000.000 Trục vít thủy lực, thiết kế sang trọng, hố pit chỉ 10cm
250kg (2-3 người) 2-4 tầng KALEA (Thụy Điển) 950.000.000 – 1.200.000.000 Không cần pit, công nghệ trục vít, thiết kế mở tùy chọn
400kg (4-5 người) 2-4 tầng KALEA (Thụy Điển) 1.150.000.000 – 1.400.000.000 Không cần pit, công nghệ trục vít, thiết kế mở tùy chọn
250kg (2-3 người) 2-4 tầng Gamalift (Ý) 880.000.000 – 1.080.000.000 Hố pit 10cm, thiết kế sang trọng, tiết kiệm năng lượng
400kg (4-5 người) 2-4 tầng Gamalift (Ý) 1.050.000.000 – 1.350.000.000 Hố pit 10cm, thiết kế sang trọng, tiết kiệm năng lượng
250kg (2-3 người) 2-4 tầng Getis (Châu Âu-Liên doanh) 750.000.000 – 950.000.000 Pit 50mm, thời gian lắp đặt 10-15 ngày, thiết kế linh hoạt
400kg (4-5 người) 2-4 tầng Getis (Châu Âu-Liên doanh) 920.000.000 – 1.150.000.000 Pit 50mm, thời gian lắp đặt 10-15 ngày, thiết kế linh hoạt
250kg (2-3 người) 2-4 tầng Homelift (Việt Nam) 580.000.000 – 780.000.000 Liên doanh với công nghệ Châu Âu, pit 50mm
400kg (4-5 người) 2-4 tầng Homelift (Việt Nam) 720.000.000 – 920.000.000 Liên doanh với công nghệ Châu Âu, pit 50mm
250kg (2-3 người) 2-4 tầng Swift Sao Việt (Việt Nam) 550.000.000 – 750.000.000 Công nghệ trục vít kết hợp khí nén, pit 20mm, thời gian lắp đặt 7-10 ngày
400kg (4-5 người) 2-4 tầng Swift Sao Việt (Việt Nam) 680.000.000 – 880.000.000 Công nghệ trục vít kết hợp khí nén, pit 20mm, thời gian lắp đặt 7-10 ngày

C. Giá thang máy gia đình công nghệ thủy lực

Thang thủy lực là một phương thức vận chuyển người hoặc đồ vật giữa các tầng. Bằng cách sử dụng lực tạo ra bởi áp suất lên chất lỏng bên trong xi lanh, piston sẽ chuyển động lên trên. Nguyên lý vận hành của loại thang máy này đòi hỏi công nghệ tiên tiến để đảm bảo độ an toàn và bền bỉ.

Thang máy thủy lực hiện nay được ứng dụng phổ biến trong mọi loại công trình. Tuy nhiên do loại thang này đòi hỏi năng lượng đáng kể để nâng cabin nên chúng không được sử dụng cho các tòa nhà cao tầng. Với thiết kế sang trọng, mới lạ cùng công nghệ hiện đại, thang thủy lực là sự lựa chọn hoàn hảo cho các căn biệt thự, shophouse hoặc resort dưới 7 tầng.

Thang máy thủy lực

Bảng giá thang máy gia đình dùng công nghệ thủy lực:

Tải trọng Số tầng phục vụ Xuất xứ Giá tham khảo (VNĐ) Ghi chú
250kg (2-3 người) 2-3 tầng Liên doanh 380.000.000 – 480.000.000 Tốc độ: 0.15-0.25m/s, mức tiêu thụ điện: 4.2-5.2 kW/h
350kg (4-5 người) 2-3 tầng Liên doanh 430.000.000 – 530.000.000 Tốc độ: 0.15-0.25m/s, mức tiêu thụ điện: 4.8-5.8 kW/h
450kg (6-7 người) 2-3 tầng Liên doanh 480.000.000 – 580.000.000 Tốc độ: 0.15-0.25m/s, mức tiêu thụ điện: 5.2-6.2 kW/h
300kg (2-4 người) 2-3 tầng Nhập khẩu 950.000.000 – 1.250.000.000 Tốc độ: 0.15-0.25m/s, mức tiêu thụ điện: 3.8-4.8 kW/h
450kg (6-7 người) 2-3 tầng Nhập khẩu 1.150.000.000 – 1.450.000.000 Tốc độ: 0.15-0.25m/s, mức tiêu thụ điện: 4.2-5.2 kW/h

D. Giá thang máy công nghệ chân không

Thang máy gia đình không phòng máy

Thang máy gia đình sử dụng công nghệ chân không được nhập khẩu từ những tập đoàn thang máy uy tín trên thế giới, với mức giá khá cao vì đây là công nghệ hiện đại nhất.

Tải trọng Số tầng phục vụ Xuất xứ Giá tham khảo (VNĐ) Ghi chú
110kg (1 người) 2-3 tầng Nhập khẩu 520.000.000 – 720.000.000 Không cần hố pit, tốc độ: 0.08-0.15m/s
180kg (2 người) 2-3 tầng Nhập khẩu 620.000.000 – 820.000.000 Không cần hố pit, tốc độ: 0.08-0.15m/s
240kg (3 người) 2-3 tầng Nhập khẩu 720.000.000 – 920.000.000 Không cần hố pit, tốc độ: 0.08-0.15m/s

III. Giá Thang máy Gia đình loại Mini

Đối với những không gian sống có diện tích hạn chế hoặc những gia đình có nhu cầu di chuyển đơn giản giữa các tầng, thang máy mini là giải pháp tối ưu cả về mặt không gian lẫn chi phí. Với thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn đảm bảo công năng sử dụng, dòng sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trong các căn hộ hiện đại hay nhà phố có diện tích khiêm tốn.

Kích thước thang máy gia đình không phòng máy

Phần này sẽ cung cấp cho quý khách thông tin chi tiết về các giá thang máy gia đình mini đang được phân phối tại thị trường Việt Nam.

Tải trọng Số tầng phục vụ Xuất xứ Giá tham khảo (VNĐ) Ghi chú
150kg (1-2 người) 2-3 tầng Liên doanh 220.000.000 – 280.000.000 Kích thước cabin nhỏ, phù hợp không gian hẹp
200kg (2 người) 2-3 tầng Liên doanh 245.000.000 – 305.000.000 Kích thước cabin nhỏ, phù hợp không gian hẹp
250kg (2-3 người) 2-3 tầng Liên doanh 270.000.000 – 320.000.000 Kích thước cabin nhỏ, phù hợp không gian hẹp

IV. Các chi phí phụ trợ thường gặp

Khi đầu tư lắp đặt thang máy gia đình, ngoài giá thành sản phẩm, quý khách cần lưu ý đến các chi phí phụ trợ phát sinh trong quá trình triển khai dự án. Những chi phí này thường chiếm khoảng 15-20% tổng giá trị công trình và đóng vai trò quan trọng đảm bảo thang máy vận hành an toàn, hiệu quả.

Từ công tác xây dựng hố thang, phòng máy đến chi phí bảo hiểm và bảo dưỡng định kỳ, dưới đây là những thông tin chi tiết giúp quý khách có kế hoạch tài chính toàn diện và tránh những chi phí phát sinh không mong muốn.

Loại chi phí Mức giá tham khảo (VNĐ) Ghi chú
Xây dựng hố thang 35.000.000 – 55.000.000 Tùy thuộc vào kết cấu và số tầng
Xây dựng phòng máy 18.000.000 – 28.000.000 Áp dụng cho thang máy có phòng máy
Kéo điện 3 pha 10.000.000 – 18.000.000 Tùy thuộc vào vị trí và khoảng cách
Bảo hiểm thang máy 5.000.000 – 15.000.000/năm Bảo hiểm bắt buộc theo quy định
Lắp đặt (đối với thang liên doanh) Thường bao gồm trong giá thang Thời gian: 15-25 ngày
Lắp đặt (đối với thang nhập khẩu) Thường bao gồm trong giá thang Thời gian: 20-30 ngày
Bảo dưỡng định kỳ sau bảo hành 4.000.000 – 10.000.000/năm Tùy theo loại thang và thương hiệu

V. Thời gian bảo hành thang máy gia đình

Chế độ bảo hành là cam kết của nhà sản xuất và đơn vị phân phối về chất lượng sản phẩm, đồng thời cũng là yếu tố bảo vệ quyền lợi của khách hàng trong quá trình sử dụng. Thời gian bảo hành sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại thang máy, xuất xứ và chính sách của từng thương hiệu.

Thông tin tham khảo về thời gian và điều kiện bảo hành của các dòng thang máy, giúp quý khách có sự so sánh và lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng lâu dài.

Loại thang máy Thời gian bảo hành Điều kiện
Thang máy liên doanh 12-24 tháng Bảo hành toàn bộ hệ thống
Thang máy nhập khẩu 24-36 tháng Bảo hành toàn bộ hệ thống
Thang máy mini 12 tháng Bảo hành toàn bộ hệ thống

VI. Mức tiêu thụ điện tham khảo

Bên cạnh Giá thang máy gia đình, thì chi phí vận hành, đặc biệt là chi phí điện năng, là yếu tố quan trọng cần cân nhắc khi lựa chọn thang máy cho gia đình. Mỗi loại công nghệ thang máy sẽ có mức tiêu thụ điện khác nhau, ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sử dụng hàng tháng và lâu dài.

Thông qua bảng so sánh dưới đây, quý khách có thể đánh giá được hiệu quả kinh tế của từng loại thang máy, từ đó lựa chọn sản phẩm không chỉ phù hợp với nhu cầu sử dụng mà còn tối ưu về chi phí vận hành trong suốt vòng đời sản phẩm.

Loại thang máy Mức tiêu thụ (kW/h) Chi phí điện hàng tháng (VNĐ)*
Thang máy cáp kéo 2.8-4.8 350.000 – 550.000
Thang máy thủy lực 3.8-6.2 450.000 – 700.000
Thang máy trục vít 1.5-3.2 180.000 – 380.000
Thang máy chân không 1.0-2.0 120.000 – 240.000
Thang máy mini 1.0-2.0 120.000 – 240.000

*Ước tính dựa trên giá điện trung bình và mức sử dụng khoảng 25 lần/ngày.

VII. Độ bền và định kỳ bảo dưỡng của thang máy gia đình

Đầu tư vào thang máy gia đình là quyết định tài chính lớn đòi hỏi tầm nhìn dài hạn. Do đó, độ bền và tuổi thọ của sản phẩm là yếu tố then chốt cần đặc biệt quan tâm. Mỗi loại thang máy sẽ có tuổi thọ khác nhau phụ thuộc vào công nghệ, chất lượng linh kiện và chế độ bảo dưỡng định kỳ.

Tuổi thọ trung bình và chu kỳ bảo dưỡng khuyến nghị cho từng loại thang máy, giúp quý khách có cơ sở đánh giá hiệu quả đầu tư trong dài hạn và lập kế hoạch bảo trì phù hợp để kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

Loại thang máy Tuổi thọ trung bình Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ
Thang máy cáp kéo liên doanh 15-20 năm 3 tháng/lần
Thang máy cáp kéo nhập khẩu 20-25 năm 6 tháng/lần
Thang máy thủy lực 20-25 năm 4 tháng/lần
Thang máy trục vít 20-25 năm 6 tháng/lần
Thang máy chân không 10-15 năm 3 tháng/lần
Thang máy mini 10-15 năm 3 tháng/lần

Tạm kết ..

Thị trường thang máy gia đình tại Việt Nam đang tăng trưởng rất nhanh, bên cạnh đó ngày càng có nhiều công ty và thương hiệu để người dùng lựa chọn.
Hi vọng Bảng báo giá thang máy gia đình được cập nhật mới nhất 2025 của Cẩm Nang Xây Nhà sẽ giúp ích nhiều cho quí khách khi cần tham khảo sản phẩm thang máy cho ngôi nhà thân yêu của mình.

Đăng ký thành viên

Nhận tin bài và ưu đãi giá trị từ Cẩm Nang Xây Nhà

Bài viết liên quan